VIETNAMESE

kết thành

hình thành, tạo thành

word

ENGLISH

form

  
VERB

/fɔːm/

create, establish

“Kết thành” là việc tạo ra hoặc hình thành một kết quả, một kết cấu từ những yếu tố có sẵn.

Ví dụ

1.

Họ kết thành một liên minh mới để giải quyết vấn đề.

They formed a new alliance to address the problem.

2.

Ý tưởng cuối cùng đã kết thành thành một kế hoạch cụ thể.

The idea finally formed into a concrete plan.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Form nhé! check Create – Tạo ra Phân biệt: Create chỉ việc hình thành hoặc tạo ra một cái gì đó mới. Ví dụ: She created a beautiful painting. (Cô ấy đã tạo ra một bức tranh đẹp.) check Establish – Thiết lập Phân biệt: Establish mô tả việc tạo ra hoặc thiết lập một cái gì đó có tính chất lâu dài. Ví dụ: They decided to establish a new business. (Họ quyết định thành lập một doanh nghiệp mới.) check Develop – Phát triển Phân biệt: Develop chỉ hành động xây dựng hoặc phát triển một thứ gì đó qua thời gian. Ví dụ: The company developed a new product line. (Công ty đã phát triển một dòng sản phẩm mới.)