VIETNAMESE
kết sổ
đóng sổ
ENGLISH
Close the books
/kloʊz ðə bʊks/
Finalize accounts
“Kết sổ” là việc chốt số liệu và khóa sổ kế toán tại một thời điểm cụ thể.
Ví dụ
1.
Chúng ta phải kết sổ trước cuối ngày hôm nay.
We must close the books by the end of today.
2.
Chuẩn bị kết sổ cho kỳ này.
Prepare to close the books for this period.
Ghi chú
Từ Close the books là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán cuối kỳ và lập báo cáo tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
End-period accounting – Kế toán cuối kỳ
Ví dụ:
To close the books means to complete all end-period accounting activities and finalize records.
(Kết sổ là việc hoàn tất các nghiệp vụ kế toán cuối kỳ và chốt lại toàn bộ số liệu.)
Financial period finalization – Chốt kỳ tài chính
Ví dụ:
Closing the books signifies the financial period finalization for reporting.
(Kết sổ thể hiện việc chốt lại kỳ tài chính để phục vụ lập báo cáo.)
Ledger lock – Khóa sổ cái
Ví dụ:
Once a company closes the books, the ledgers are locked and no further entries are allowed.
(Khi doanh nghiệp kết sổ, sổ cái được khóa và không còn cho phép ghi chép thêm.)
Statement preparation – Chuẩn bị báo cáo
Ví dụ:
Closing the books is a prerequisite for statement preparation like the balance sheet and P&L.
(Kết sổ là điều kiện cần để lập các báo cáo như bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết