VIETNAMESE
kết quả tốt
Thành công, kết quả tích cực
ENGLISH
Good Result
/ɡʊd rɪˈzʌlt/
Favorable Outcome, Positive Effect
Kết quả tốt mô tả kết quả tích cực đạt được từ một tình huống.
Ví dụ
1.
Dự án đã kết thúc với kết quả tốt cho tất cả mọi người.
The project ended with a good result for everyone.
2.
Kết quả tốt đã thúc đẩy họ làm việc chăm chỉ hơn.
The good result motivated them to work harder.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ good result khi nói hoặc viết nhé!
achieve a good result – đạt được kết quả tốt
Ví dụ:
She worked hard to achieve a good result in her exams.
(Cô ấy đã nỗ lực để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi.)
produce a good result – mang lại kết quả tốt
Ví dụ:
The new strategy produced a good result for the company.
(Chiến lược mới đã mang lại kết quả tốt cho công ty.)
yield a good result – đem lại kết quả tốt
Ví dụ:
Their teamwork yielded a good result in the competition.
(Sự phối hợp của họ đã đem lại kết quả tốt trong cuộc thi.)
show a good result – thể hiện kết quả tốt
Ví dụ:
The experiment showed a good result after months of research.
(Thí nghiệm đã thể hiện kết quả tốt sau nhiều tháng nghiên cứu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết