VIETNAMESE

két nước

Két bảo quản nước

word

ENGLISH

radiator tank

  
NOUN

/ˈreɪdieɪtər tæŋk/

Water-resistant safe

Két nước là bình chứa nước trong xe hoặc hệ thống làm mát.

Ví dụ

1.

Két nước cần được bổ sung.

The radiator tank needs refilling.

2.

Két nước ngăn động cơ quá nhiệt.

Radiator tanks prevent engine overheating.

Ghi chú

Từ Radiator tank là một từ vựng thuộc lĩnh vực kỹ thuật ô tôhệ thống làm mát động cơ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cooling reservoir – Bình chứa làm mát Ví dụ: The radiator tank acts as a cooling reservoir that holds coolant for the engine. (Két nước là bình chứa dung dịch làm mát cho động cơ.) check Heat exchange system – Hệ thống trao đổi nhiệt Ví dụ: It’s part of the heat exchange system in cars to regulate engine temperature. (Két nước là một phần của hệ thống trao đổi nhiệt giúp điều hòa nhiệt độ động cơ.) check Radiator cap – Nắp két nước Ví dụ: The radiator tank is sealed by a radiator cap that controls pressure and prevents leaks. (Két nước được bịt kín bằng nắp két có chức năng điều áp và chống rò rỉ.) check Engine cooling system – Hệ thống làm mát động cơ Ví dụ: Radiator tanks are crucial to the engine cooling system of modern vehicles. (Két nước đóng vai trò thiết yếu trong hệ thống làm mát động cơ của xe hiện đại.)