VIETNAMESE

kết nạp lại

gia nhập lại, tham gia lại

ENGLISH

re-admit

  
VERB

/reɪ-ədˈmɪt/

rejoin, reenroll

Kết nạp lại là chấp nhận sự tham gia và chính thức công nhận một người, tổ chức hoặc hội nhóm trở thành thành viên hoặc một phần của một tập thể lớn hơn sau khi đã rời khỏi tổ chức.

Ví dụ

1.

Sau một thời gian xem xét, họ quyết định kết nạp lại học sinh vào chương trình.

After a period of reflection, they decided to re-admit the student to the program.

2.

Câu lạc bộ quyết định kết nạp lại các thành viên từng bị đuổi vì vi phạm lỗi nhỏ.

The club decided to re-admit members who had previously been expelled for minor violations.

Ghi chú

Cùng DOL họ̣c thêm một số từ trái nghĩa của "re-admit" nhé: - Expel (trục xuất, đuổi): đuổi ra khỏi một tổ chức, học viện, hay nơi nào đó. -> Ví dụ: The school had to expel the student due to repeated misconduct. (Trường buộc phải đuổi học bạn học sinh vì liên tục vi phạm nội quy.) - Exclude (loại trừ, không bao gồm): không cho phép ai đó tham gia hoặc hưởng lợi từ một nhóm hay sự kiện. -> Ví dụ: The exclusive club may exclude members who do not meet certain criteria. (Nhóm riêng không gồm các thành viên không đủ tiêu chuẩn.) - Reject (từ chối): không chấp nhận hoặc từ chối một đề xuất, ứng viên, hoặc ý kiến. -> Ví dụ: The admissions committee had to reject some applications due to limited space. (Hội đồng tuyển sinh phải từ chối một vài ứng viên vì hết suất.)