VIETNAMESE

kết duyên

kết đôi, cưới

ENGLISH

marry

  
VERB

/ˈmɛri/

get married

Kết duyên là thiết lập quan hệ gắn bó mật thiết, thường là kết hôn giữa 2 người, nam và nữ, theo quy định của pháp luật thông qua việc đăng ký kết hôn và tổ chức đám cưới.

Ví dụ

1.

Sau nhiều năm yêu nhau, họ quyết định kết duyên.

After years of dating, they finally decided to marry.

2.

Kết duyên là quyết định cá nhân; thực tế, nhiều cặp đôi chọn chỉ chung sống mà không làm đám cưới.

It's a personal choice whether or not to marry, and many couples choose to build a life together without formalizing it.

Ghi chú

Cùng DOL họ̣c thêm một số cụm từ cũng có nghĩa "kết duyên" nhé: - Tie the knot: kết hôn -> Ví dụ: The couple decided to tie the knot after years of dating. (Cặp đôi quyết định kết hôn sau nhiều năm hẹn hò.) - Exchange vows: trao lời thề. -> Ví dụ: During the ceremony, they exchanged vows expressing their love and commitment. (Trong buổi lễ, họ trao nhau lời thề để thể hiện tình yêu và lời hứa bên nhau trọn đời.)