VIETNAMESE

kết chuyển doanh thu

chuyển doanh thu

word

ENGLISH

Revenue transfer

  
NOUN

/rɛvənu trænsfər/

Income allocation

“Kết chuyển doanh thu” là việc chuyển doanh thu từ tài khoản doanh thu sang tài khoản lợi nhuận.

Ví dụ

1.

Việc kết chuyển doanh thu đã diễn ra tối qua.

The revenue transfer occurred last night.

2.

Đảm bảo việc kết chuyển doanh thu chính xác.

Ensure the revenue transfer is accurate.

Ghi chú

Từ Revenue transfer là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài chínhdoanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Accounting adjustment – Điều chỉnh kế toán Ví dụ: Revenue transfer often involves accounting adjustments at the period end. (Kết chuyển doanh thu thường liên quan đến điều chỉnh kế toán vào cuối kỳ.) check Deferred revenue – Doanh thu chưa thực hiện Ví dụ: Some types of revenue transfer relate to deferred revenue from previous periods. (Một số loại kết chuyển doanh thu liên quan đến doanh thu chưa thực hiện từ kỳ trước.) check Financial statement – Báo cáo tài chính Ví dụ: The purpose of revenue transfer is to ensure accurate financial statements. (Mục đích của việc kết chuyển doanh thu là đảm bảo báo cáo tài chính chính xác.) check Period closing – Khóa sổ kế toán Ví dụ: Revenue transfer is performed during the period closing process. (Kết chuyển doanh thu được thực hiện trong quá trình khóa sổ kế toán.)