VIETNAMESE

kết chuyển lãi lỗ

chuyển lợi nhuận lỗ lãi

word

ENGLISH

Profit-loss transfer

  
NOUN

/prɒfɪt lɒs trænsfər/

Earnings adjustment

“Kết chuyển lãi lỗ” là việc chuyển số liệu lãi hoặc lỗ từ tài khoản kinh doanh sang tài khoản vốn.

Ví dụ

1.

Việc kết chuyển lãi lỗ là bắt buộc hàng tháng.

The profit-loss transfer is required monthly.

2.

Xem xét các báo cáo kết chuyển lãi lỗ.

Review the profit-loss transfer reports.

Ghi chú

Từ Profit-loss transfer là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài chínhbáo cáo cuối kỳ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Net result transfer – Kết chuyển kết quả ròng Ví dụ: Profit-loss transfer is the net result transfer from revenue and expense accounts to the income summary. (Kết chuyển lãi lỗ là việc chuyển kết quả ròng từ tài khoản doanh thu và chi phí sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh.) check Year-end accounting entry – Bút toán cuối năm Ví dụ: The profit-loss transfer is a typical year-end accounting entry to close temporary accounts. (Kết chuyển lãi lỗ là một bút toán điển hình vào cuối năm để khóa sổ các tài khoản tạm.) check Retained earnings allocation – Phân bổ lợi nhuận giữ lại Ví dụ: After profit-loss transfer, the final balance moves to retained earnings or accumulated losses. (Sau khi kết chuyển lãi lỗ, số dư cuối cùng được chuyển sang tài khoản lợi nhuận giữ lại hoặc lỗ lũy kế.) check Financial period closure – Chốt kỳ tài chính Ví dụ: Profit-loss transfer is a step in financial period closure before generating reports. (Kết chuyển lãi lỗ là bước thuộc quy trình chốt kỳ tài chính trước khi lập báo cáo.)