VIETNAMESE

Bút toán kết chuyển

Ghi chép kết chuyển

word

ENGLISH

Closing entry

  
NOUN

/ˈkloʊzɪŋ ˈɛntri/

Account balancing

“Bút toán kết chuyển” là bút toán dùng để chuyển các số dư từ tài khoản tạm thời sang tài khoản khác vào cuối kỳ.

Ví dụ

1.

Bút toán kết chuyển điều hòa các tài khoản tạm thời.

The closing entry reconciles temporary accounts.

2.

Bút toán kết chuyển hoàn tất chu kỳ kế toán.

Closing entries finalize the accounting cycle.

Ghi chú

Từ Bút toán kết chuyển là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Temporary accounts – Tài khoản tạm thời Ví dụ: Closing entries transfer balances from temporary accounts to permanent accounts. (Bút toán kết chuyển chuyển số dư từ các tài khoản tạm thời sang các tài khoản vĩnh viễn.) check Income summary – Tóm tắt thu nhập Ví dụ: The income summary account is used in the closing entry process. (Tài khoản tóm tắt thu nhập được sử dụng trong quá trình bút toán kết chuyển.) check Retained earnings – Lợi nhuận giữ lại Ví dụ: Closing entries adjust retained earnings based on net income or loss. (Bút toán kết chuyển điều chỉnh lợi nhuận giữ lại dựa trên thu nhập hoặc lỗ ròng.) check Expense accounts – Tài khoản chi phí Ví dụ: All expense accounts are zeroed out through closing entries at the end of the period. (Tất cả các tài khoản chi phí được đưa về số không thông qua bút toán kết chuyển vào cuối kỳ.) check Trial balance – Bảng cân đối thử Ví dụ: A post-closing trial balance ensures accuracy after all closing entries are made. (Bảng cân đối thử sau kết chuyển đảm bảo tính chính xác sau khi tất cả các bút toán kết chuyển được thực hiện.)