VIETNAMESE

kết chuyển chi phí

phân bổ chi phí

word

ENGLISH

Expense transfer

  
NOUN

/ɪkspɛns trænsfər/

Cost allocation

“Kết chuyển chi phí” là việc chuyển các khoản chi phí từ tài khoản chi phí sang tài khoản tổng hợp.

Ví dụ

1.

Việc kết chuyển chi phí đã hoàn tất.

The expense transfer has been completed.

2.

Kiểm tra lại các báo cáo kết chuyển chi phí.

Double-check the expense transfer reports.

Ghi chú

Từ Expense transfer là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán quản trịphân bổ chi phí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Cost reallocation – Tái phân bổ chi phí Ví dụ: Expense transfer is the process of cost reallocation between accounts or departments. (Kết chuyển chi phí là quá trình tái phân bổ chi phí giữa các tài khoản hoặc phòng ban.) Expense posting adjustment – Điều chỉnh ghi sổ chi phí Ví dụ: When expenses are miscoded, an expense transfer serves as a posting adjustment. (Khi chi phí được ghi sai mã, việc kết chuyển chi phí giúp điều chỉnh lại sổ sách.) Internal chargeback – Hoàn phí nội bộ Ví dụ: Expense transfers are used in internal chargeback systems for cost accountability. (Kết chuyển chi phí được áp dụng trong cơ chế hoàn phí nội bộ giữa các đơn vị.) Expense-to-capital reclassification – Phân loại lại chi phí thành tài sản Ví dụ: Some expense transfers involve expense-to-capital reclassification for accounting accuracy. (Một số phép kết chuyển chi phí nhằm phân loại lại thành tài sản để phản ánh đúng bản chất kế toán.)