VIETNAMESE

két an toàn

Két bảo mật

word

ENGLISH

security safe

  
NOUN

/sɪˈkjʊrəti seɪf/

Safety vault

Két an toàn là két được thiết kế để bảo vệ tài sản khỏi trộm cắp.

Ví dụ

1.

Két an toàn bảo vệ tài sản giá trị.

A security safe protects valuables.

2.

Lắp đặt két an toàn để bảo vệ tốt hơn.

Install a security safe for better protection.

Ghi chú

Két an toàn là một từ vựng thuộc thiết bị bảo mật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fireproof Safe - Két chống cháy Ví dụ: Fireproof safe is designed to protect valuables from fire damage. (Két chống cháy được thiết kế để bảo vệ tài sản khỏi thiệt hại do cháy.) check Digital Safe - Két số Ví dụ: Digital safe uses an electronic keypad or biometric system for secure access. (Két số sử dụng bàn phím điện tử hoặc hệ thống sinh trắc học để truy cập an toàn.)