VIETNAMESE

kép thép

Khung thép, cấu trúc thép

word

ENGLISH

steel beam

  
NOUN

/stiːl biːm/

Steel frame

Kép thép là thanh thép dùng để tăng cường kết cấu.

Ví dụ

1.

Kết cấu cần một kép thép chắc chắn.

The structure requires a strong steel beam.

2.

Kép thép rất cần thiết trong xây dựng.

Steel beams are essential in construction.

Ghi chú

Từ Steel beam là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngkết cấu thép. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Structural support – Hỗ trợ kết cấu Ví dụ: A steel beam is used as a structural support in large buildings and bridges. (Kép thép được dùng làm bộ phận hỗ trợ kết cấu trong các tòa nhà và cây cầu lớn.) check I-beam – Dầm chữ I Ví dụ: The I-beam is a common type of steel beam used for vertical and horizontal strength. (Dầm chữ I là loại kép thép phổ biến để chịu lực thẳng đứng và ngang.) check Load-bearing frame – Khung chịu lực Ví dụ: Steel beams form the load-bearing frame of modern construction projects. (Kép thép tạo thành khung chịu lực của các công trình xây dựng hiện đại.) check Reinforced structure – Cấu trúc gia cố Ví dụ: Steel beams provide a reinforced structure to resist bending and stress. (Kép thép cung cấp cấu trúc gia cố chống lại uốn cong và ứng suất.)