VIETNAMESE

kéo bấm chỉ

kéo cắt chỉ

word

ENGLISH

thread snips

  
NOUN

/θrɛd snɪps/

Kéo bấm chỉ là kéo nhỏ dùng để cắt chỉ may.

Ví dụ

1.

Cô ấy dùng kéo bấm chỉ để may.

She used thread snips for her sewing.

2.

Kéo bấm chỉ rất tiện lợi cho thợ may.

Thread snips are handy for tailors.

Ghi chú

Kéo bấm chỉ là một từ vựng thuộc dụng cụ may mặc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fabric Scissors - Kéo cắt vải Ví dụ: Fabric scissors are specially designed scissors for cutting fabric with precision. (Kéo cắt vải là loại kéo được thiết kế đặc biệt để cắt vải một cách chính xác.) check Pinking Shears - Kéo răng cưa Ví dụ: Pinking shears are a type of scissors with zigzag blades used to prevent fabric from fraying. (Kéo răng cưa là một loại kéo có lưỡi zigzag, được dùng để ngăn vải bị sờn rách.)