VIETNAMESE

Bẩm

trình bày, bẩm báo, bẩm trình

word

ENGLISH

Report formally

  
VERB

/rɪˈpɔːt ˈfɔːməli/

Announce, inform, submit

Bẩm là nói hoặc trình bày một cách kính trọng, thường trước cấp trên.

Ví dụ

1.

Người hầu bẩm với chủ về vị khách.

The servant reported formally to the master about the guest.

2.

Vui lòng bẩm cấp trên về bất kỳ vấn đề nào.

Please report formally to the supervisor about any issues.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Report khi nói hoặc viết nhé! checkReport an incident - Báo cáo sự việc Ví dụ: She reported the incident to the police. (Cô ấy báo cáo sự việc với cảnh sát.) checkReport findings - Báo cáo kết quả Ví dụ: The scientists reported their findings in a journal. (Các nhà khoa học báo cáo kết quả nghiên cứu của họ trong một tạp chí.) checkReport back - Báo cáo lại Ví dụ: He was asked to report back after completing the task. (Anh ấy được yêu cầu báo cáo lại sau khi hoàn thành nhiệm vụ.) checkReport for duty - Báo cáo công tác Ví dụ: The soldiers reported for duty at 6 a.m. (Những người lính báo cáo công tác lúc 6 giờ sáng.)