VIETNAMESE

ăn bám

ENGLISH

sponge on

  
PHRASE

/spʌnʤ ɑn/

Ăn bám là có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác.

Ví dụ

1.

Tôi không thể tin rằng William đã ăn bám sự hào phóng của tôi.

I can't believe William tried to sponge on my generosity.

2.

Linda luôn ăn bám bạn bè để có được đồ miễn phí.

Linda always tries to sponge on her friends to get free things.

Ghi chú

"Sponge on" is a phrase that describes taking advantage of (lợi dụng) someone or using their resources without anything in return (trả lại). It is a selfish (ít kỷ) behavior that can erode (ăn mòn) trust. When someone sponges on another person, they may ask for favors (nhờ vả), borrow (mượn) money, or use their possessions (vật tư) without any intention (ý định) of giving back.