VIETNAMESE

kéo ai ra khỏi

ENGLISH

pull someone out of something

  
PHRASE

/pʊl ˈsʌmˌwʌn aʊt ʌv ˈsʌmθɪŋ/

lift someone from a situation, free someone from a situation, rescue someone from a circumstance

Kéo ai ra khỏi cái gì là giúp đỡ một người thoát khỏi một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Bạn có thể kéo tôi ra khỏi cuộc họp này được không?

Can you pull me out of this meeting?

2.

Quản lý quyết định kéo ai khỏi dự án cho một nhiệm vụ đặc biệt khác.

The manager decided to pull someone out of the project for a special task.

Ghi chú

Cùng DOL họ̣c thêm một số cụm đồng nghĩa với "pull someone out of something" nhé: - Lift someone from a situation (kéo ai ra khỏi 1 tình huống): cụm từ chỉ hành động giúp đỡ ai đó thoát khỏi tình huống khó khăn. -> Ví dụ: The support from his friends helped lift him from the difficult situation. (Sự trợ giúp từ bạn bè đã kéo anh ta khỏi tình huống khó khăn.) - Free someone from a situation (Giải thoát ai đó khỏi 2 tình huống): cụm từ chỉ hành động giải phóng 1 người khỏi tình huống khó khăn, giam cầm. -> Ví dụ: The firefighters worked tirelessly to free the trapped workers from the collapsed building. (Những người lính cứu hỏa làm việc không ngừng nghỉ để cứu các công nhân còn mắc kẹt trong tòa nhà bị sập.) - Rescue someone from a circumstance (cứu người khỏi tình thế): cụm từ mô tả hành động cứu giúp người khỏi hoàn cảnh nguy hiểm hay khó khăn. -> Ví dụ: The coast guard successfully rescued the stranded sailors from the stormy sea. (Lính cứu hộ thành công cứu được các thủy thủ gặp nạn khỏi đại dương bão tố.)