VIETNAMESE

đánh bật ai ra khỏi

đẩy ra

word

ENGLISH

oust

  
VERB

/aʊst/

expel

“Đánh bật ai ra khỏi” là hành động làm ai đó bị đẩy ra khỏi vị trí hoặc tình huống.

Ví dụ

1.

Cầu thủ bị đánh bật khỏi đội sau màn trình diễn kém cỏi.

The player was ousted from the team after his poor performance.

2.

Cô ấy bị đánh bật khỏi ủy ban sau vụ bê bối.

She was ousted from the committee after the scandal.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ oust khi nói hoặc viết nhé! check Oust someone from a position - Loại bỏ ai đó khỏi vị trí Ví dụ: The rebels ousted the president from power. (Những người nổi dậy đã loại bỏ tổng thống khỏi quyền lực.) check Oust a competitor - Hất cẳng đối thủ Ví dụ: The company ousted its competitors in the market. (Công ty đã hất cẳng các đối thủ trên thị trường.) check Be ousted by someone - Bị ai đó loại bỏ Ví dụ: The team was ousted by a stronger opponent in the semi-finals. (Đội bóng đã bị loại bởi một đối thủ mạnh hơn trong trận bán kết.)