VIETNAMESE
kèn trumpet
kèn trombone
ENGLISH
trumpet
/ˈtrʌmpət/
trombone
Kèn trumpet là nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột không khí trong các ống.
Ví dụ
1.
Anh ấy chơi kèn trumpet trong ban nhạc của trường.
He played the trumpet in the school band.
2.
Người thổi kèn trumpet đánh nốt cao khiến khán giả ấn tượng.
The trumpet player hit a high note that impressed the audience.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại nhạc cụ:
- đàn dương cầm: piano
- đàn vĩ cầm: violin
- đàn phong cầm: accordion
- kèm trombone: trombone
- kèn saxophone: saxophone
- kèn tuba: tuba
- kèn cornet: corrnet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết