VIETNAMESE

kén khí

túi khí

word

ENGLISH

air cyst

  
NOUN

/ɛər sɪst/

pulmonary cyst

"Kén khí" là cấu trúc chứa không khí bất thường trong cơ thể.

Ví dụ

1.

X-quang phát hiện kén khí trong phổi.

The X-ray revealed an air cyst in the lung.

2.

Kén khí thường lành tính nhưng cần theo dõi.

Air cysts are often benign but require monitoring.

Ghi chú

Từ Air cyst là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng có một kén chứa khí, thường gặp trong phổi hoặc các cấu trúc khác trong cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pulmonary air cyst – kén khí trong phổi Ví dụ: Pulmonary air cysts are often detected during chest X-rays. (Kén khí trong phổi thường được phát hiện qua X-quang ngực.) check Subcutaneous air cyst – kén khí dưới da Ví dụ: Subcutaneous air cysts may develop after trauma. (Kén khí dưới da có thể phát triển sau chấn thương.) check Gas pocket – túi khí Ví dụ: A gas pocket in the abdomen can mimic an air cyst. (Túi khí trong bụng có thể giống như một kén khí.)