VIETNAMESE
kén ăn
ENGLISH
picky eating
/ˈpɪki ˈitɪŋ/
Kén ăn là tình trạng chỉ ăn một số món nhất định, không chịu ăn đủ số lượng thức ăn, có thể dẫn đến tình trạng thiếu chất dinh dưỡng.
Ví dụ
1.
Kén ăn có thể là thử thách khi lên thực đơn.
Picky eating can make meal planning challenging.
2.
Muốn đối phó với chứng kén ăn của trẻ, rất cần sự sáng tạo khi vào làm bếp.
Dealing with a child's picky eating requires creativity in the kitchen.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số từ có nét nghĩa trái với "picky eating" nhé: - Adventurous eating (ăn mạo hiểm): ăn được đa dạng món và dám thử món mới, độc đáo, khác với khẩu vị thường ngày. -> Ví dụ: Trying exotic dishes from different cultures is a great way to embrace adventurous eating. (Thử các món ăn độc lạ từ các nền văn hóa khác nhau là đặc trưng của lối ăn mạo hiểm.) - Unselective eating (ăn không chọn lọc): ăn được đa dạng các loại thực phẩm, thường là không có sự lựa chọn cụ thể. -> Ví dụ: He's unselective in his food choices, enjoying a wide variety of dishes without any preferences. (Anh ta không chọn lọc trong ăn uống lắm, không có sở thích cụ thể mà món nào cũng ăn được.0 - Omnivorous eating (ăn tạp): ăn được tất cả các loại thức ăn, trong một vài trường hợp còn có ý nói việc quá dễ tính trong việc ăn uống, ăn bừa bãi, không biết đồ ăn ngon hay không. -> Ví dụ: We can say that humans embrace omnivorous because we consume both plant-based and animal-based foods.(Chúng ta có thể nói rằng con người theo lối ăn tạp vì con người tiêu thụ cả thực phẩm từ động và thực vật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết