VIETNAMESE

kèn cựa

ENGLISH

covet

  
VERB

/ˈkʌvət/

envy, crave, desire

Kèn cựa là ghen tức với người khác về địa vị, quyền lợi của người khác và thường tìm cách dìm họ để giành phần hơn cho mình.

Ví dụ

1.

Anh ta kèn cựa cơ hội được làm việc với nhạc sĩ nổi tiếng lâu lắm rồi.

He had long coveted the chance to work with a famous musician.

2.

Cô ấy từng luôn kèn cựa quyền lực nhưng chưa bao giờ thực sự có được nó.

She always coveted power but never quite achieved it.

Ghi chú

Cùng DOL họ̣c thêm một số từ đồng nghĩa với "covet" nhé: - Envy (ghen tị): cảm giác không vui, thua thiệt, muốn có thứ người khác có mà mình không có. -> Ví dụ: His success was met with both admiration and envy from his colleagues. (Thành công của anh ấy là tổng hòa của nỗ lực và ghen tị với đồng nghiệp.) - Crave (khao khát): cảm giác thích thú, cực kỳ mong muốn có một thứ gì, thường là muốn có luôn. -> After a long day, I often crave a hot cup of tea to relax. (Sau cả một ngày dài, tôi thường chỉ khao khát được uống một cốc trà nóng để thư giãn.) - Desire (mong muốn): cảm giác thích thú, mong muốn có một thứ gì, không nhất thiết phải có ngay. -> Ví dụ: We all desire health and happiness. (Chúng ta đều mong muốn có sức khỏe và hạnh phúc.)