VIETNAMESE

gửi kèm theo

gửi thêm

word

ENGLISH

attach

  
VERB

/əˈtæʧ/

include

“Gửi kèm theo” là hành động gửi thêm một vật hoặc tài liệu cùng với một thứ khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã gửi kèm theo một bức ảnh với đơn xin việc.

She attached a photo with the application.

2.

Anh ấy đã gửi kèm theo các tài liệu cần thiết với lá thư.

He attached the necessary documents with the letter.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Attach khi nói hoặc viết nhé! check Attach a file to an email - Đính kèm tệp vào email Ví dụ: He attached the report to the email for review. (Anh ấy đã đính kèm báo cáo vào email để xem xét.) check Attach a note to a package - Đính kèm ghi chú vào bưu kiện Ví dụ: She attached a note to the package with instructions. (Cô ấy đã đính kèm một ghi chú vào bưu kiện với các hướng dẫn.) check Attach a tag to a product - Gắn thẻ vào sản phẩm Ví dụ: The company attached a tag to each product for identification. (Công ty đã gắn thẻ vào từng sản phẩm để nhận diện.)