VIETNAMESE
kem mềm
ENGLISH
soft serve
/sɒft sɜv/
Kem mềm món kem tan chảy nhanh, khi chế biến khuấy cho nhiều không khí tràn vào khiến chất kem nhẹ và mềm.
Ví dụ
1.
Kem mềm tương tự như kem nhưng mềm hơn và ít đặc hơn do không khí được đưa vào trong quá trình đông lạnh.
Soft serve is similar to ice cream but softer and less dense as a result of air being introduced during freezing.
2.
Kem mềm là một món tráng miệng đông lạnh, tương tự như kem nhưng mềm hơn và ít đặc hơn do không khí được đưa vào trong quá trình đông lạnh.
Soft serve is a frozen dessert, similar to ice cream but softer and less dense as a result of air being introduced during freezing.
Ghi chú
Kem là món tráng miệng luôn được nhiều người ưa chuộng. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại kem trong tiếng Anh nhé:
Kem mềm: soft serve
Kem cuộn: rolled ice cream
Kem hộp: ice cream tub
Kem que: ice lolly
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết