VIETNAMESE
kẽm
ENGLISH
zinc
/ziŋk/
Kẽm là một nguyên tố kim loại chuyển tiếp, ký hiệu là Zn và có số nguyên tử là 30. Nó là nguyên tố đầu tiên trong nhóm 12 của bảng tuần hoàn các nguyên tố.
Ví dụ
1.
Đồng và kẽm được nung chảy để tạo ra đồng thau.
Copper and zinc are fused to make brass.
2.
Kẽm được sử dụng để bảo vệ các kim loại khác khỏi bị ăn mòn.
Zinc is used to protect other metals from corrosion.
Ghi chú
Một số kim loại (metal) khác thường thấy là: - kim loại chì: lead - kim loại đồng: bronze - kim loại nhôm: aluminum - kim loại vàng: gold - kim loại bạc: silver - kim loại sắt: iron - kim loại kẽm: zinc
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết