VIETNAMESE

kề vai sát cánh trong việc gì

đồng hành

word

ENGLISH

stand shoulder to shoulder

  
PHRASE

/stænd ˈʃəʊldə tə ˈʃəʊldə/

work side by side

“Kề vai sát cánh trong việc gì” là trạng thái hợp tác hoặc hỗ trợ nhau để đạt mục tiêu chung.

Ví dụ

1.

Chúng tôi kề vai sát cánh trong việc đạt được mục tiêu dự án.

We stood shoulder to shoulder to achieve the project goals.

2.

Kề vai sát cánh, họ đã đối mặt với những thử thách phía trước.

Standing shoulder to shoulder, they tackled the challenges ahead.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số thành ngữ tiếng Anh tương đương về chủ đề đoàn kết và hỗ trợ lẫn nhau nhé! check Stand united - Đứng cùng nhau, đoàn kết Ví dụ: The team stood united to achieve their common goal. (Đội ngũ đoàn kết để đạt được mục tiêu chung.) check Join forces - Hợp lực để làm gì đó Ví dụ: The two companies joined forces to create an innovative product. (Hai công ty hợp lực để tạo ra một sản phẩm sáng tạo.) check Have each other’s back - Hỗ trợ lẫn nhau Ví dụ: In difficult times, true friends always have each other’s back. (Trong những lúc khó khăn, bạn bè thật sự luôn hỗ trợ nhau.)