VIETNAMESE

kể từ ngày

từ ngày

word

ENGLISH

from the day

  
PHRASE

/frəm ðə deɪ/

since the date

Kể từ ngày là cụm từ chỉ một ngày cụ thể được chọn làm điểm khởi đầu để tính thời gian cho một sự việc hoặc quá trình nào đó.

Ví dụ

1.

Chính sách có hiệu lực kể từ ngày ký.

The policy takes effect from the day of signing.

2.

Thời hạn bảo hành bắt đầu kể từ ngày mua.

The warranty period starts from the day of purchase.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng from the day khi nói hoặc viết nhé! check From the day forward – Từ ngày đó trở đi Ví dụ: From the day forward, they lived happily ever after. (Từ ngày đó trở đi, họ sống hạnh phúc mãi mãi về sau.) check From the day onward – Từ ngày đó trở đi Ví dụ: From the day onward, she decided to change her life. (Từ ngày đó trở đi, cô ấy quyết định thay đổi cuộc sống của mình.)