VIETNAMESE

kế toán xuất nhập khẩu

ENGLISH

export-import business accounting

  
NOUN

/ˈɛkspɔrt-ˈɪmpɔrt ˈbɪznəs əˈkaʊntɪŋ/

Kế toán xuất nhập khẩu là người chịu trách nhiệm về việc theo dõi, kiểm tra và ghi chép các giao dịch xuất nhập khẩu.

Ví dụ

1.

John đang học kế toán xuất nhập khẩu để làm việc cho một tập đoàn quốc tế.

John is studying export-import business accounting to work for an international corporation.

2.

Công ty của tôi đã thuê một chuyên gia về kế toán xuất nhập khẩu để quản lý tài chính của chúng tôi.

My company hired an expert in export-import business accounting to manage our finances.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu 2 khái niệm nhập khẩu - xuất khẩu nha! - Nhập khẩu (import) là các giao dịch về hàng hoá và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ngoài nước vào trong nước. - Xuất khẩu (export) là các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ra khỏi nước.