VIETNAMESE

kế toán tổng hợp

ENGLISH

general accountant

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl əˈkaʊntənt/

Kế toán tổng hợp là người thực hiện các nghiệp vụ kế toán theo chế độ hiện hành nhằm mục đích cung cấp cho Ban Giám đốc Công ty các số liệu tổng quát về tình hình tài chính- tiền tệ của công ty.

Ví dụ

1.

Kế toán tổng hợp thu thập và phân tích các hồ sơ và tài liệu tài chính cho nhiều mục đích khác nhau.

General accountants gather and analyze financial records and documentation for a variety of purposes.

2.

Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một kế toán tổng hợp.

My career goal is to be a general accountant.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)