VIETNAMESE

kế toán tổng hợp

word

ENGLISH

general accountant

  
NOUN

/ˈʤɛnərəl əˈkaʊntənt/

Kế toán tổng hợp là người thực hiện các nghiệp vụ kế toán theo chế độ hiện hành nhằm mục đích cung cấp cho Ban Giám đốc Công ty các số liệu tổng quát về tình hình tài chính- tiền tệ của công ty.

Ví dụ

1.

Kế toán tổng hợp thu thập và phân tích các hồ sơ và tài liệu tài chính cho nhiều mục đích khác nhau.

General accountants gather and analyze financial records and documentation for a variety of purposes.

2.

Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một kế toán tổng hợp.

My career goal is to be a general accountant.

Ghi chú

General accountant là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Financial statements - Báo cáo tài chính Ví dụ: A general accountant prepares financial statements to provide an overview of the company's financial performance. (Một kế toán tổng hợp chuẩn bị các báo cáo tài chính để cung cấp cái nhìn tổng quan về hiệu suất tài chính của công ty.)

check Tax preparation - Chuẩn bị thuế Ví dụ: General accountants assist with tax preparation to ensure compliance with tax laws. (Kế toán tổng hợp hỗ trợ việc chuẩn bị thuế để đảm bảo tuân thủ luật thuế.)

check Account reconciliation - Đối chiếu tài khoản Ví dụ: A general accountant performs account reconciliation to ensure all financial records are accurate. (Một kế toán tổng hợp thực hiện đối chiếu tài khoản để đảm bảo tất cả các hồ sơ tài chính là chính xác.)