VIETNAMESE
kế toán tài sản
ENGLISH
accounting for assets
/əˈkaʊntɪŋ fɔr ˈæˌsɛts/
Kế toán tài sản là quá trình ghi nhận, phân loại và kiểm soát các tài sản của doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Kế toán tài sản là một thành phần quan trọng của báo cáo tài chính và liên quan đến việc theo dõi các khoản đầu tư, tài sản và thiết bị của công ty.
Accounting for assets is a critical component of financial reporting and involves tracking the company's investments, properties, and equipment.
2.
Nhóm kế toán tài sản được giao nhiệm vụ đánh giá các phương pháp định giá hàng tồn kho của công ty.
The accounting for assets team was tasked with evaluating the company's inventory valuation methods.
Ghi chú
Asset và property đều có nghĩa "tài sản" nhưng giữa chúng có điểm khác nhau nha! - Asset thường dùng ở số nhiều chỉ tài sản của một người hoặc một công ty. - Property lại là một danh từ không đếm được chỉ những vật có giá trị thuộc quyền sở hữu cá nhân.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết