VIETNAMESE

kế toán sản xuất

ENGLISH

production accountant

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən əˈkaʊntənt/

Kế toán sản xuất là người ghi nhận, phân bổ và kiểm soát các chi phí liên quan đến quá trình sản xuất.

Ví dụ

1.

Kế toán sản xuất làm việc chặt chẽ với nhóm sản xuất để đảm bảo rằng chi phí được quản lý hiệu quả và tối đa hóa lợi nhuận.

The production accountant works closely with the production team to ensure that costs are managed effectively and profitability is maximized.

2.

Kế toán sản xuất chịu trách nhiệm phân tích hiệu quả tài chính của bộ phận sản xuất của công ty.

The production accountant was responsible for analyzing the financial performance of the company's manufacturing division.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số chức vụ kế toán (accountant) nha! - sales accountant (kế toán bán hàng) - liabilities accountant (kế toán công nợ) - managerial accountant (kế toán quản lý) - management accountant (kế toán quản trị) - payment accountant (kế toán thanh toán) - general accountant (kế toán tổng hợp) - chief accountant (kế toán trưởng)