VIETNAMESE
xuất toán
ENGLISH
rejected expenditures
/rɪˈʤɛktɪd ɪkˈspɛndəʧərz/
unaccepted expenses by tax
Xuất toán là những khoản chi hoạt động không được duyệt hoặc chi sai của năm trước khi duyệt quyết toán không được duyệt.
Ví dụ
1.
"Xuất toán" là 1 thuật ngữ mà dân kế toán không muốn dùng nhưng lại phải dùng nó mỗi khi quyết toán với cơ quan thuế và kiểm toán.
"Rejected expenditures" is a term that accountants don't want to use but have to use every time they finalize with tax and audit agencies.
2.
Xuất toán là những khoản chi hoạt động không được duyệt hoặc chi sai của năm trước.
Rejected expenditures are the unapproved or incorrect operating expenses of the year before.
Ghi chú
Trong tiếng Anh thì spending và expenditure có khác nhau không? Mình tìm hiểu ha
- spending chỉ tiền mặt hoặc một khoản tiền tương đương được thanh toán để đổi lấy hàng hoá và dịch vụ. (Consumer spending has more than doubled in the last ten years. - Chi tiêu của người tiêu dùng đã tăng hơn gấp đôi trong mười năm qua.)
- expenditure chỉ hành động tiêu tiền từ các quỹ nào đó. (The government should play wisely about the expenditure of taxpayers' money - Chính phủ nên khôn ngoan trong việc chi tiêu tiền thuế của người dân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết