VIETNAMESE

xuất toán

ENGLISH

rejected expenditures

  
NOUN

/rɪˈʤɛktɪd ɪkˈspɛndəʧərz/

unaccepted expenses by tax

Xuất toán là những khoản chi hoạt động không được duyệt hoặc chi sai của năm trước khi duyệt quyết toán không được duyệt.

Ví dụ

1.

"Xuất toán" là 1 thuật ngữ mà dân kế toán không muốn dùng nhưng lại phải dùng nó mỗi khi quyết toán với cơ quan thuế và kiểm toán.

"Rejected expenditures" is a term that accountants don't want to use but have to use every time they finalize with tax and audit agencies.

2.

Xuất toán là những khoản chi hoạt động không được duyệt hoặc chi sai của năm trước.

Rejected expenditures are the unapproved or incorrect operating expenses of the year before.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề kế toán tài chính:

- balance sheet (Bảng cân đối kế toán)

- bookkeeper (người lập báo cáo)

- accounting entry (bút toán)

- check and take over (nghiệm thu)

- deferred expenses (chi phí chờ kết chuyển)

- expense mandate (ủy nhiệm chi)

- payment statement (bản kê chi tiền)