VIETNAMESE

kế toán hành chính sự nghiệp

ENGLISH

administrative accounting

  
NOUN

/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv əˈkaʊntɪŋ/

Kế toán hành chính sự nghiệp là quá trình ghi nhận, phân bổ và kiểm soát các khoản chi phí hành chính trong doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Kế toán hành chính sự nghiệp nhằm hỗ trợ việc ra quyết định và kiểm soát.

The administrative accounting aims to support decision-making and control.

2.

Kế toán hành chính sự nghiệp bao gồm lập ngân sách, dự báo và phân tích chi phí.

The administrative accounting includes budgeting, forecasting, and cost analysis.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh nói về một số chức vụ kế toán (accountant) nha! - sales accountant (kế toán bán hàng) - liabilities accountant (kế toán công nợ) - managerial accountant (kế toán quản lý) - management accountant (kế toán quản trị) - payment accountant (kế toán thanh toán) - general accountant (kế toán tổng hợp) - chief accountant (kế toán trưởng)