VIETNAMESE

kế toán doanh nghiệp

ENGLISH

corporate accountant

  
NOUN

/ˈkɔrpərət əˈkaʊntənt/

Kế toán doanh nghiệp là người thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp dưới hình thức giá trị, hiện vật, thời gian lao động các thông tin về tài chính, kinh tế.

Ví dụ

1.

Kế toán doanh nghiệp ngoài đóng vai trò quan trọng với đơn vị hành chính còn quan trọng với ngân sách nhà nước.

Corporate accountant not only plays an important role for administrative units, but also plays an important role in the state budget.

2.

Tin học, ngoại ngữ là điều kiện cực kỳ cần thiết đối với một kế toán doanh nghiệp.

Informatics and foreign languages are extremely necessary conditions for a corporate accountant.

Ghi chú

Một số các chức vụ kế toán khác:

- kế toán công nợ phải thu: accounts receivable accountant

- kế toán doanh nghiệp: corporate accountant

- kế toán doanh thu: revenue accountant

- kế toán trưởng: chief accountant

- kế toán kho: warehouse accountant