VIETNAMESE
kế toán hành chính
ENGLISH
administrative accountant
NOUN
/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv əˈkaʊntənt/
Kế toán hành chính là người thường chịu trách nhiệm hoàn thành mục tiêu quản trị của công ty.
Ví dụ
1.
Kế toán hành chính giải quyết các chức năng kế toán hành chính, chẳng hạn như tiền lương và thuế, và cũng có thể là người kế toán.
Administrative accountants deal with administrative accounting functions, such as payroll and taxes, and may also be the bookkeeper.
2.
Kế toán hành chính giúp doanh nghiệp quản lý các công việc và thu chi tài chính.
Administrative accountants help businesses manage financial tasks and expenditures.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết