VIETNAMESE

kế toán hành chính

ENGLISH

administrative accountant

  
NOUN

/ədˈmɪnəˌstreɪtɪv əˈkaʊntənt/

Kế toán hành chính là kế toán thường chịu trách nhiệm hoàn thành mục tiêu quản trị của công ty.

Ví dụ

1.

Kế toán hành chính giải quyết các chức năng kế toán hành chính, chẳng hạn như tiền lương và thuế, và cũng có thể là người kế toán.

Administrative accountants deal with administrative accounting functions, such as payroll and taxes, and may also be the bookkeeper.

2.

Kế toán hành chính giúp doanh nghiệp quản lý các công việc và thu chi tài chính.

Administrative accountants help businesses manage financial tasks and expenditures.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)