VIETNAMESE

cơ quan hành chính sự nghiệp

Đơn vị sự nghiệp công lập

ENGLISH

public non-business agency

  
NOUN

/ˈpʌblɪk nɑn-ˈbɪznəs ˈeɪʤənsi/

administrative agency, civil service agency

Cơ quan hành chính sự nghiệp là những đơn vị quản lý như y tế, giáo dục, văn hóa, thông tin, khoa học công nghệ, kinh tế.

Ví dụ

1.

Cơ quan hành chính sự nghiệp cung cấp các chương trình giáo dục miễn phí.

The public non-business agency offers free educational programs.

2.

Cơ quan hành chính sự nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng.

The public non-business agency provides public transportation services.

Ghi chú

Một số từ vựng về các cơ quan hành chính của Nhà nước Việt Nam: - Ministry of Justice (Bộ Tư pháp) - Ministry of Industry and Trade (Bộ Công thương) - Ministry of Transport (Bộ Giao thông vận tải) - Ministry of Construction (Bộ Xây dựng) - Ministry of Information and Communications (Bộ Thông tin và Truyền thông) - Ministry of Health (Bộ y tế) - Ministry of Culture, Sports and Tourism (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)