VIETNAMESE

kế toán giá thành

ENGLISH

pricing accountant

  
NOUN

/ˈpraɪsɪŋ əˈkaʊntənt/

Kế toán giá thành là người tính toán, phân bổ và kiểm soát chi phí để tính giá thành sản phẩm hoặc dịch vụ.

Ví dụ

1.

Kế toán giá thành phân tích xu hướng thị trường và hành vi của khách hàng.

The pricing accountant analyzes market trends and customer behavior.

2.

Kế toán giá thành chịu trách nhiệm định giá sản phẩm và dịch vụ.

The pricing accountant is responsible for setting the prices of products and services.

Ghi chú

Cùng phân biệt 3 khái niệm price, cost và value nha! - Giá, giá cả (price) là số tiền phải trả để mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào. Ví dụ: Due to the war between Ukrained and Russia, the price of petroleum and oil has risen sharply. (Do chiến tranh giữa Ukraine và Nga, giá xăng dầu đã tăng mạnh.) - Chi phí (cost) là số tiền phát sinh trong quá trình sản xuất và bảo trì sản phẩm. Ví dụ: We need to cut our advertising costs. (Chúng ta cần phải cắt giảm chi phí quảng cáo.) - Giá trị (value) là một khái niệm trừu tượng, là ý nghĩa của sự vật trên phương diện phù hợp với nhu cầu của con người. Ví dụ: The value of the pound fell against other European currencies yesterday. (Giá trị của đồng bảng Anh đã giảm so với các đồng tiền châu Âu khác vào ngày hôm qua.)