VIETNAMESE
kệ
ENGLISH
shelf
/ʃɛlf/
Kệ là một vật dụng nội thất dùng để lưu trữ sách hoặc các vật dụng trang trí.
Ví dụ
1.
Tôi vừa mua một kệ mới cho những cuốn sách mới của tôi.
I just bought a new shelf for my new books.
2.
Anh ấy đang làm một cái kệ.
He is making a shelf.
Ghi chú
Phân biệt closet, shelf, cabinet và wardrobe nè!
- closet: tủ quần áo là một khu vực được xây dựng thành một ngôi nhà để cất giữ đồ đạc
VD: Mine is right here in the closet. - Cái của tôi ở trong tủ đây này.
- shelf: kệ là một vật treo thường, thường nằm trong lòng tủ quần áo
VD: He bought a bowl shelf. - Anh ấy mua một cái kệ để bát đĩa.
- cabinet: tủ là một hộp treo tường để lưu trữ mọi thứ
VD: I'm finding a shoes cabinet. - Tôi đang kiếm mua một cái tủ để dép.
- wardrobe: tủ quần áo thường là một món đồ dùng để đựng quần áo
VD: I'll put them in the wardrobe here. - Tôi sẽ cất chúng vào tủ áo quần ở đây.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết