VIETNAMESE
kẻ thù
kẻ địch
ENGLISH
enemy
/ˈɛnəmi/
foe
Kẻ thù là kẻ muốn chống đối, phá đám, làm hại mình; người có quan hệ thù địch với mình.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã có một vài kẻ thù trong công ty này.
He have a few enemies in this company.
2.
Bạn không nên tin bất cứ thứ gì từ những kẻ thù.
You should not trust anything from the enemies.
Ghi chú
Rival (kẻ thù) và enemy (đối thủ) thật ra không giống nhau lắm đâu nha!
- rival chỉ một người đang cạnh tranh với người khác cho cùng một mục tiêu
- enemy chỉ một người tích cực chống đối hoặc có thái độ thù địch với một người khác
Ví dụ: Given their history, they are each other’s rival and enemy also. (Dựa trên mối thâm thù, họ vừa là kẻ thù vừa là đối thủ của nhau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết