VIETNAMESE
kế toán doanh thu
ENGLISH
revenue accountant
NOUN
/ˈrɛvəˌnu əˈkaʊntənt/
income auditor
Kế toán doanh thu là người chịu trách nhiệm thống kê, tổng hợp lại chứng từ bán hàng cũng như kiểm soát tình hình tài chính của khách hàng đó.
Ví dụ
1.
Nhiệm vụ của kế toán doanh thu liên quan đến các báo cáo bán hàng, doanh thu hay vấn đề liên quan đến doanh thu.
The duties of the revenue accountant are also related to sales reports, sales or revenue related issues.
2.
Công việc của kế toán doanh thu tương đối nhiều và đòi hỏi sự chuyên nghiệp, trách nhiệm cao.
The work of the revenue accountant is relatively many and requires professionalism and high responsibility.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết