VIETNAMESE

kể ra

liệt kê

word

ENGLISH

list

  
VERB

/lɪst/

enumerate

“Kể ra” là việc trình bày hoặc liệt kê các sự kiện hoặc thông tin.

Ví dụ

1.

Anh ấy kể ra tất cả các địa điểm mình đã đến thăm năm ngoái.

He listed all the places he had visited last year.

2.

Anh ấy đã liệt kê những thành tựu của mình trong buổi phỏng vấn.

He enumerated his achievements during the interview.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ list khi nói hoặc viết nhé! check List [items] - Liệt kê các mục Ví dụ: She listed all the ingredients needed for the recipe. (Cô ấy liệt kê tất cả các nguyên liệu cần thiết cho công thức.) check List examples - Đưa ra danh sách ví dụ Ví dụ: The teacher asked the students to list examples of renewable energy. (Giáo viên yêu cầu học sinh liệt kê các ví dụ về năng lượng tái tạo.) check List in order - Liệt kê theo thứ tự Ví dụ: He listed the tasks in order of importance. (Anh ấy liệt kê các nhiệm vụ theo thứ tự quan trọng.)