VIETNAMESE
kế hoạch truyền thông
Chiến lược quảng bá
ENGLISH
Communication plan
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən plæn/
Messaging strategy
"Kế hoạch truyền thông" là chiến lược quảng bá và truyền tải thông tin.
Ví dụ
1.
Kế hoạch truyền thông tập trung vào tiếp thị số.
The communication plan focuses on digital marketing.
2.
Một kế hoạch truyền thông tốt nâng cao sự hiện diện thương hiệu.
A solid communication plan enhances brand visibility.
Ghi chú
Communication plan là một từ vựng thuộc lĩnh vực marketing và quản trị thương hiệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Communication strategy – Chiến lược truyền thông
Ví dụ:
The communication strategy aims to enhance brand awareness.
(Chiến lược truyền thông nhằm tăng cường nhận diện thương hiệu.)
Media plan – Kế hoạch truyền thông đa phương tiện
Ví dụ:
The media plan includes advertising on TV and social media.
(Kế hoạch truyền thông bao gồm quảng cáo trên TV và mạng xã hội.)
PR campaign – Chiến dịch quan hệ công chúng
Ví dụ:
The PR campaign focused on improving the company’s public image.
(Chiến dịch quan hệ công chúng tập trung vào việc cải thiện hình ảnh công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết