VIETNAMESE

bảng kế hoạch

bản kế hoạch

ENGLISH

plan

  
NOUN

/plæn/

Bảng kế hoạch là kế hoạch được đưa ra trước để đạt được mục tiêu.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần tạo ra một bảng kế hoạch chi tiết cho dự án.

We need to create a detailed plan for the project.

2.

Nhóm marketing đã trình bày bảng kế hoạch của họ cho quý tiếp theo.

The marketing team presented their plan for the upcoming quarter.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các cách dùng của từ "plan" nhé! 1. Từ này có thể đi cùng các tính từ như sau để tạo thành 1 cụm từ: audacious plan (kế hoạch táo bạo), original plan (kế hoạch ban đầu), feasible plan (kế hoạch khả thi), .. 2. Từ này cũng có thể các động từ như sau để tạo thành 1 cụm từ: unveil a plan (công bố kế hoạch), propose a plan (đề xuất kế hoạch), implement a plan (thực hiện kế hoạch), ...