VIETNAMESE

kế hoạch hoạt động

Chương trình hành động, kế hoạch tổ chức, kế hoạch triển khai kế hoạch thực hiện

word

ENGLISH

Action plan

  
NOUN

/ˈækʃən plæn/

Operational strategy

"Kế hoạch hoạt động" là lịch trình và các bước triển khai công việc cụ thể.

Ví dụ

1.

Kế hoạch hoạt động nêu rõ các sáng kiến chính trong năm.

The action plan outlines key initiatives for the year.

2.

Một kế hoạch hoạt động chi tiết thúc đẩy làm việc nhóm.

A detailed action plan facilitates teamwork.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Action plan nhé! check Operational planKế hoạch vận hành. Phân biệt: Nhấn mạnh vào các bước cụ thể để thực hiện công việc hàng ngày. Ví dụ: The operational plan includes daily tasks and responsibilities. (Kế hoạch vận hành bao gồm các nhiệm vụ và trách nhiệm hàng ngày.) check Strategic planKế hoạch chiến lược. Phân biệt: Tập trung vào mục tiêu dài hạn và chiến lược tổng thể. Ví dụ: The strategic plan outlines goals for the next five years. (Kế hoạch chiến lược vạch ra các mục tiêu trong năm năm tới.) check Contingency planKế hoạch dự phòng. Phân biệt: Tập trung vào giải pháp cho các tình huống bất ngờ. Ví dụ: A contingency plan is essential for emergency scenarios. (Kế hoạch dự phòng là cần thiết cho các tình huống khẩn cấp.)