VIETNAMESE

kế hoạch bảo vệ môi trường

Kế hoạch bảo tồn

word

ENGLISH

Environmental protection plan

  
NOUN

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntl prəˈtɛkʃən plæn/

Sustainability strategy

"Kế hoạch bảo vệ môi trường" là chương trình giảm thiểu tác động tiêu cực tới môi trường.

Ví dụ

1.

Công ty đã thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường.

The company implemented an environmental protection plan.

2.

Kế hoạch bảo vệ môi trường tập trung vào giảm rác thải.

The environmental protection plan focuses on reducing waste.

Ghi chú

Từ Environmental protection plan là một từ vựng thuộc lĩnh vực môi trường và phát triển bền vững. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sustainability strategyChiến lược bền vững Ví dụ: The sustainability strategy focuses on reducing waste and conserving resources. (Chiến lược bền vững tập trung vào việc giảm rác thải và bảo tồn tài nguyên.) check Environmental policyChính sách bảo vệ môi trường Ví dụ: The company adopted an environmental policy to minimize its carbon footprint. (Công ty đã áp dụng chính sách bảo vệ môi trường để giảm dấu chân carbon.) check Green initiativesSáng kiến xanh Ví dụ: The green initiatives include tree planting and recycling programs. (Các sáng kiến xanh bao gồm trồng cây và các chương trình tái chế.)