VIETNAMESE
người bảo vệ môi trường
ENGLISH
conservationist
/ˌkɑnsərˈveɪʃənɪst/
environmentalist, green activist
"Người bảo vệ môi trường là người chăm sóc và bảo vệ môi trường, giữ gìn sự trong sạch của tự nhiên. "
Ví dụ
1.
Người bảo vệ môi trường đề xuất một kế hoạch giảm lượng khí thải carbon trong thành phố.
The conservationist proposed a plan to reduce carbon emissions in the city.
2.
Người bảo vệ môi trường đã chiến đấu để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
The conservationist fought to protect endangered species.
Ghi chú
Ngoài nature reserve, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ khu bảo tồn thiên nhiên nè! - wildlife sanctuary: I like to go to wildlife sanctuary. - Tôi thích đi đến khu bảo tồn thiên nhiên. - wildlife park: I like to go to wildlife park. - Tôi thích đi đến khu bảo tồn thiên nhiên. - wildlife reserve: I like to go to wildlife reserve. - Tôi thích đi đến khu bảo tồn thiên nhiên. - natural conservation area: Cat Tien national park has been a natural conservation area. - Vườn Quốc gia Cát Tiên là một khu bảo tồn thiên nhiên.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết