VIETNAMESE

kế hoạch bán hàng

Chiến lược bán hàng

word

ENGLISH

Sales plan

  
NOUN

/seɪlz plæn/

Marketing strategy

"Kế hoạch bán hàng" là chiến lược và hoạt động nhằm đạt doanh số bán hàng.

Ví dụ

1.

Kế hoạch bán hàng đặt mục tiêu tăng 20% doanh thu.

The sales plan targets a 20% increase in revenue.

2.

Một kế hoạch bán hàng tốt thúc đẩy tăng trưởng.

A well-structured sales plan drives growth.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sales plan khi nói hoặc viết nhé! check Create a sales planTạo kế hoạch bán hàng: Ví dụ: The team created a sales plan to target new customers. (Đội đã tạo một kế hoạch bán hàng để tiếp cận khách hàng mới.) check Execute a sales planThực thi kế hoạch bán hàng: Ví dụ: The company executed its sales plan successfully, achieving record profits. (Công ty đã thực thi kế hoạch bán hàng thành công, đạt được lợi nhuận kỷ lục.) check Monitor sales performanceTheo dõi hiệu quả bán hàng: Ví dụ: The manager monitors sales performance weekly to ensure targets are met. (Quản lý theo dõi hiệu quả bán hàng hàng tuần để đảm bảo đạt được mục tiêu.)