VIETNAMESE

kế toán bán hàng

ENGLISH

sales accountant

  
NOUN

/seɪlz əˈkaʊntənt/

Kế toán bán hàng là những công việc ghi chép những nghiệp vụ liên quan đến hóa đơn bán hàng.

Ví dụ

1.

Kế toán bán hàng chịu trách nhiệm tạo ra tiềm năng thị trường thông qua dự báo, tạo khách hàng tiềm năng, đề xuất các sản phẩm và dịch vụ mới, và chốt doanh số.

Sales accountant is responsible for generating market potential through forecasting, lead generation, recommending new products and services, and closing sales.

2.

Kế toán bán hàng phải đảm bảo hạch toán chính xác doanh thu, giá vốn và các khoản phải thu.

Sales accountant must ensure sales, cost of sales and accounts receivables accounts are correctly booked.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)