VIETNAMESE

kể chuyện

ENGLISH

storytelling

  
NOUN

/ˈstɔːritelɪŋ/

Kể chuyện là thuật lại, mô tả lại một câu chuyện nào đó.

Ví dụ

1.

Kể chuyện là một cách hiệu quả để thu hút khán giả và truyền tải một thông điệp hoặc ý tưởng.

Storytelling is an effective way to engage an audience and convey a message or idea.

2.

Nghệ thuật kể chuyện đã được truyền qua nhiều thế hệ ở nhiều nền văn hóa, thường là thông qua truyền miệng.

The art of storytelling has been passed down for generations in many cultures, often through oral traditions.

Ghi chú

Một số từ vựng khác về các thể loại truyện nè!

- fiction (viễn tưởng)

- narrative (tự sự)

- novel (tiểu thuyết)

- prose (tản văn)

- fantasy (kỳ ảo)