VIETNAMESE

chuyên viên thiết kế

Nhà thiết kế

ENGLISH

design specialist

  
NOUN

/dɪˈzaɪn ˈspɛʃələst/

designer

Chuyên viên thiết kế là người chịu trách nhiệm thiết kế sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.

Ví dụ

1.

Chuyên viên thiết kế đã tạo ra một trang web bắt mắt cho công ty.

The design specialist created a visually stunning website for the company.

2.

Chuyên viên thiết kế đã hợp tác với nhóm tiếp thị để tạo ra những quảng cáo bắt mắt cho lần ra mắt sản phẩm mới nhất.

The design specialist collaborated with the marketing team to create eye-catching advertisements for the latest product launch.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về thiết kế nhé! - Thiết kế kiến trúc: architectural design - Thiết kế đồ hoạ: graphic design - Thiết kế nội thất: interior design - Thiết kế ngoại thất: exterior design - Thiết kế thời trang: fashion design