VIETNAMESE

ít lâu nay

Gần đây, ít lâu nay

word

ENGLISH

Recently

  
ADV

/ˈriːsntli/

Lately, Of Late

Ít lâu nay diễn tả một khoảng thời gian ngắn trong quá khứ gần đây.

Ví dụ

1.

Tôi đã rất bận ít lâu nay.

I have been very busy recently.

2.

Ít lâu nay tôi đã bắt đầu học một ngôn ngữ mới.

Recently, I started learning a new language.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của recently nhé! check Lately – Gần đây Phân biệt: Lately là từ đồng nghĩa phổ biến với recently, thường dùng trong văn nói và viết để chỉ những việc xảy ra trong thời gian ngắn vừa qua. Ví dụ: I haven’t seen her lately. (Tôi không gặp cô ấy gần đây.) check As of late – Dạo gần đây Phân biệt: As of late là cách diễn đạt trang trọng hơn của recently, thường dùng trong báo chí hoặc văn viết học thuật. Ví dụ: He’s been quiet as of late. (Gần đây anh ấy khá im lặng.) check In recent days – Trong những ngày gần đây Phân biệt: In recent days gần nghĩa với recently, nhấn mạnh đến một khoảng thời gian ngắn cụ thể trong quá khứ gần. Ví dụ: There have been many changes in recent days. (Có nhiều thay đổi trong những ngày gần đây.) check Over the past few days – Trong vài ngày qua Phân biệt: Over the past few days cũng tương đương recently nhưng thường dùng để bắt đầu câu mô tả sự kiện, tình huống mới diễn ra. Ví dụ: Over the past few days, the weather has improved. (Trong vài ngày qua, thời tiết đã tốt lên.)